Troostwijk Auctions
Troostwijk Auctions
Trong kho: 124 quảng cáo
7 năm tại Machineryline
Số điện thoại đã được kiểm tra
Trong kho: 124 quảng cáo
7 năm tại Machineryline

Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 để bán đấu giá

PDF
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 1 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 2 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 3 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 4 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 5 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 6 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 7 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 8 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 9 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 10 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 11 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 12 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 13 - Machineryline
Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750 | Hình ảnh 14 - Machineryline
1/14
PDF
Bắt đầu đấu thầu:
2.500 €
Giá ròng
≈ 2.927 US$
≈ 76.150.000 ₫
3.025 €
Giá tổng
đi tới đấu giá
Loại: máy mài tròn
Năm sản xuất: 1982
Địa điểm: Ba Lan Sochaczew
ID hàng hoá của người bán: A7-35477-111
Đấu giá 1
Ngày kết thúc: 2025-07-31 11:19
Đặt vào: 8 thg 7, 2025
Mô tả
Tốc độ trục chính: 1.600 vòng/phút
Nguồn điện: 14 kW
Tình trạng
Tình trạng: đã qua sử dụng

Thêm chi tiết — Máy mài tròn JOTES SCHAUDT A440 N X 750

Tiếng Anh
maximale Schleiflänge: 750 mm,
maximaler Schleifdurchmesser: 360 mm,
maximales Gewicht des geschliffenen Werkstücks in den Spitzen: 200 kg,
Antriebsleistung der Schleifspindel 7,5 kW,
maximale Drehzahl der Schleifspindel: 1600 1/min,
Gesamtleistungsbedarf: 14 kW
maximum grinding length: 750 mm,
maximum grinding diameter: 360 mm,
maximum weight of the grinded workpiece in the centers: 200 kg,
grinding spindle drive power 7.5 kW,
maximum grinding spindle rotation speed: 1600 1/min,
total power requirement: 14 kW
maximum grinding length: 750 mm, maximum grinding diameter: 360 mm, maximum weight of the grinded workpiece in the centers: 200 kg, grinding spindle drive power 7.5 kW, maximum grinding spindle rotation speed: 1600 1/min, total power requirement: 14 kW
brand: JOTES SCHAUDT
length: 3500
height: 1900
width: 2100
longitud máxima de molienda: 750 mm,
diámetro máximo de molienda: 360 mm,
peso máximo de la pieza rectificada en los centros: 200 kg,
potencia de accionamiento del husillo de rectificado 7,5 kW,
Velocidad máxima de rotación del husillo de rectificado: 1600 1/min,
Potencia total requerida: 14 kW
suurin hiontapituus: 750 mm,
suurin hiontahalkaisija: 360 mm,
hiotun työkappaleen enimmäispaino keskiöissä: 200 kg,
hiomakaran käyttöteho 7,5 kW,
suurin hiomakaran pyörimisnopeus: 1600 1/min,
kokonaistehontarve: 14 kW
longueur maximale de meulage : 750 mm,
Diamètre de meulage maximal : 360 mm,
poids maximum de la pièce rectifiée dans les centres : 200 kg,
puissance d’entraînement de la broche de rectification 7,5 kW,
vitesse maximale de rotation de la broche de rectification : 1600 1/min,
puissance totale requise : 14 kW
lunghezza massima di rettifica: 750 mm,
diametro massimo di rettifica: 360 mm,
peso massimo del pezzo rettificato nei centri: 200 kg,
potenza di azionamento del mandrino di rettifica 7,5 kW,
velocità massima di rotazione del mandrino di rettifica: 1600 1/min,
potenza totale richiesta: 14 kW
maximale slijplengte: 750 mm,
maximale slijpdiameter: 360 mm,
maximaal gewicht van het geslepen werkstuk in het midden: 200 kg,
aandrijfvermogen slijpspindel 7,5 kW,
Maximale rotatiesnelheid van de slijpspindel: 1600 1/min,
totaal benodigd vermogen: 14 kW
maksymalna długość szlifowania: 750 mm,
maksymalna średnica szlifowania: 360 mm,
maksymalny ciężar szlifowanego detalu w centrach: 200 kg,
moc napędu wrzeciona szlifierskiego 7,5 kW,
maksymalna prędkość obrotowa wrzeciona szlifierskiego: 1600 1/min,
całkowite zapotrzebowanie mocy: 14 kW
lungime maximă de șlefuire: 750 mm,
diametru maxim de șlefuire: 360 mm,
greutatea maximă a piesei șlefuite în centru: 200 kg,
puterea de acționare a arborelui principal de șlefuire 7,5 kW,
viteza maximă de rotație a arborelui principal de șlefuire: 1600 1/min,
putere totală: 14 kW
maximal sliplängd: 750 mm,
maximal slipdiameter: 360 mm,
maximal vikt för det slipade arbetsstycket i centrum: 200 kg,
slipspindelns driveffekt 7,5 kW,
Maximal rotationshastighet för slipspindeln: 1600 1/min.
totalt effektbehov: 14 kW
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Các bí quyết an toàn
Xác minh Người bán

Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.

Kiểm tra giá

Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.

Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.

Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.

Khoản thanh toán đáng ngờ

Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.

Các biến thể của kiểu lừa đảo này có thể bao gồm:
  • Chuyển khoản trả tước vào thẻ
  • Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
  • Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
  • Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
  • Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
  • Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
  • Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
  • Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Tìm thấy một đối tượng lừa đảo?
Hãy cho chúng tôi biết
Các bí quyết an toàn
PDF
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!
Các quảng cáo tương tự
đấu giá 22.500 € ≈ 26.350 US$ ≈ 685.300.000 ₫
1986
Ba Lan, Sochaczew
đấu giá 2.000 € ≈ 2.342 US$ ≈ 60.920.000 ₫
1988
Nguồn điện 8 kW
Ba Lan, Sochaczew
đấu giá 1.000 € ≈ 1.171 US$ ≈ 30.460.000 ₫
Ba Lan, Sochaczew
đấu giá 1.000 € ≈ 1.171 US$ ≈ 30.460.000 ₫
Ba Lan, Sochaczew
đấu giá 1.000 € ≈ 1.171 US$ ≈ 30.460.000 ₫
Ba Lan, Sochaczew
đấu giá 1.000 € ≈ 1.171 US$ ≈ 30.460.000 ₫
Ba Lan, Sochaczew
đấu giá 1.500 € ≈ 1.756 US$ ≈ 45.690.000 ₫
Ba Lan
đấu giá 5.000 € ≈ 5.854 US$ ≈ 152.300.000 ₫
1984
Ba Lan, Sochaczew
đấu giá 2.500 € ≈ 2.927 US$ ≈ 76.150.000 ₫
Ba Lan, Sochaczew
đấu giá 7.000 € ≈ 8.196 US$ ≈ 213.200.000 ₫
1978
Tốc độ trục chính 1.600 vòng/phút Nguồn điện 14 kW
Ba Lan, Sochaczew
đấu giá 7.000 € ≈ 8.196 US$ ≈ 213.200.000 ₫
Nguồn điện 9,5 kW
Ba Lan, Sochaczew
đấu giá 500 € ≈ 585,40 US$ ≈ 15.230.000 ₫
Ba Lan, Sochaczew
đấu giá 750 € ≈ 878,20 US$ ≈ 22.840.000 ₫
Ba Lan, Sochaczew