

Gầu nghiền MB Crusher BF70.2 S4 Crusher















Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán

BF70.2 S4
TECHNISCHE EIGENSCHAFTEN
Empfohlener Bagger t 16 - 25
Gewicht t 2,3
Ladekapazität m³ 0.65
Gegendruck bar 220 - 280
Rückstaudruck bar < 10
Ölfluss* l/min 150 - 220
Öffnungsbreite mm 750
Öffnungshöhe mm 510
Abmessung A mm 1150
Abmessung B mm 2000
Abmessung C mm 1200
* Der Mindestwert des hydraulischen Druchflusses muss in Verbindung mit dem erforderlichen Betriebsdruck erreicht werden.
ZUBEHÖR
Besprüheinheit Stundenzähler
24 V Magnetabscheider 24-monatige Garantie
ANWENDUNGSBEREICHE
Abrisse Strassenarbeiten Tunnel Geschlossene Umgebungen Kanalisierung Recycling Städtische Baustellen Giesserei Pflege von Waldgebieten
BF70.2 S4
SPECIFICATIONS
Recommended excavator ton 16 - 25
Weight ton 2,3
Load capacity m³ 0.65
Pressure bar 220 - 280
Back pressure bar < 10
Oil flow rate* l/min 150 - 220
Mouth width mm 750
Mouth height mm 510
Size A mm 1150
Size B mm 2000
Size C mm 1200
* The minimum hydraulic flow rate value must be alongside the required operating pressure.
OPTIONAL ACCESSORIES
Dust suppression kit Hour meter
24 V Iron Separator 24 Month Warranty
APPLICATION AREAS
Demolitions Road works Tunnels Enclosed spaces Pipelines Inert material recycling Urban construction sites Foundries Forest maintenance
BF70.2 S4
CARACTERÍSTICAS TÉCNICAS
Excavadora aconsejada ton 16 - 25
Peso ton 2,3
Capacidad de carga m³ 0.65
Presión bar 220 - 280
Contrapresión bar < 10
Caudal de aceite* l/min 150 - 220
Ancho de la boca mm 750
Altura de la boca mm 510
Dimensión A mm 1150
Dimensión B mm 2000
Dimensión C mm 1200
* El valor del caudal hidráulico mínimo debe alcanzarse al mismo tiempo con la presión de trabajo requerida.
ACCESORIOS OPCIONALES
Nebulizador Contador de horas
Electroimán 24 V Garantía de 24 meses
ÁREAS DE APLICACIÓN
Demoliciones Obras viales Galerías Ambientes cerrados Canalizaciones Reciclaje de inertes Obras urbanas Fundiciones Mantenimiento de áreas forestales
BF70.2 S4
CARACTÉRISTIQUES TECHNIQUES
Pelle hydraulique recommandée tonne 16 - 25
Poids tonne 2,3
Capacité de charge m³ 0.65
Pression bar 220 - 280
Contre-pression bar < 10
Débit d'huile* l/min 150 - 220
Largeur de la bouche mm 750
Hauteur de la bouche mm 510
Dimension A mm 1150
Dimension B mm 2000
Dimension C mm 1200
* La valeur du débit hydraulique minimum doit être obtenue en même temps que la pression du travail demandée.
OPTIONS
Brumisateur Compteur
Électro aimant 24 V Garantie de 24 mois
DOMAINES D'APPLICATION
Démolitions Travaux routiers Tunnels Lieux clos Canalisations Recyclage des déchets inertes Chantiers urbains Fonderies Entretien des zones forestières
BF70.2 S4
CARATTERISTICHE TECNICHE
Escavatore consigliato ton 16 - 25
Peso ton 2,3
Capacità di carico m³ 0.65
Pressione bar 220 - 280
Contropressione bar < 10
Portata d'olio* l/min 150 - 220
Larghezza bocca mm 750
Altezza bocca mm 510
Dimensione A mm 1150
Dimensione B mm 2000
Dimensione C mm 1200
* Il valore della portata idraulica minima deve essere raggiunto in concomitanza con la pressione di esercizio richiesta.
ACCESSORI OPZIONALI
Nebulizzatore Contaore
Deferrizzatore 24 V Garanzia 24 mesi
AREE DI APPLICAZIONE
Demolizioni Lavori stradali Gallerie Ambienti chiusi Canalizzazioni Riciclaggio inerti Cantieri urbani Fonderie Manutenzione aree forestali
Z MB Crusher lahko drobite material direktno na gradbišču.
Prednosti:
- Izognete se problema odlaganja ruševin
- Zmanjšate stroške
- Zmanjša stroške prevoza in pretovarjanja
MB Crusher žlice so primerne za vse vrste bagrov, kombinirk in mini nakladačev od 2,6 do 70 ton.