Máy nén khí tĩnh Ingersoll Rand C100MX3 cho thuê










Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán




Dieser ölfreie Turbokompressor ist zu vermieten.
Es ist wassergekühlt und wird mit einem Satz Kühlwasserschläuche geliefert.
Kapazität 103,6 m³ / min (6220 Nm³ / h - 3660 cfm)
Arbeitsdruck 8 bar (g) - (112 PSI (G))
Schlauganschluss DN100-PN16
Kühlwasseranschluss DN100-PN10 (oder andere auf Anfrage)
Motorleistung 630 kW (IP23, Klasse „F“)
Spannung 6000 V, 50 Hz
Bruttogewicht 10.600 kg
Abmessungen 6,06 x 2,44 x 2,59 m
Luftqualität ISO 8573-1 Klasse „0“ - 100% ölfreie Luft
Schalldruck 80 dB (A) (EN ISO 2151: 2004)
This centrifugal oil free air compressor is for rent.
It is watercooled and comes with a set of cooling water hoses.
Capacity 103.6 m³/min ( 6220 Nm³/h – 3660 cfm)
Working pressure 8 Bar(g) – (112 PSI (G))
Discharge connection DN100-PN16
Cooling water connection DN100-PN10 (or other on request)
Motor rating 630 kW (IP23, ins class “F”)
Voltage 6000 V, 50 Hz
Gross weight 10.600 kg
Dimensions 6.06 x 2.44 x 2.59 m
Air quality ISO 8573-1 Class “0” – 100% oil free air
Sound pressure 80 dB(A) (EN ISO 2151:2004)
Este compresor de aire centrífugo sin aceite se alquila.
Está refrigerado por agua y viene con un juego de mangueras de agua de refrigeración.
Capacidad 103,6 m³ / min (6220 Nm³ / h - 3660 cfm)
Presión de trabajo 8 Bar (g) - (112 PSI (G))
Conexión de descarga DN100-PN16
Conexión de agua de refrigeración DN100-PN10 (u otra bajo pedido)
Potencia del motor 630 kW (IP23, clase ins "F")
Voltaje 6000 V, 50 Hz
Peso bruto 10.600 kg
Dimensiones 6.06 x 2.44 x 2.59 m
Calidad del aire ISO 8573-1 Clase “0”: aire 100% exento de aceite
Presión sonora 80 dB (A) (EN ISO 2151: 2004)
Ce compresseur d'air centrifuge sans huile est à louer.
Il est refroidi à l'eau et est livré avec un ensemble de tuyaux d'eau de refroidissement.
Capacité 103,6 m³ / min (6220 Nm³ / h - 3660 cfm)
Pression de service 8 Bar (g) - (112 PSI (G))
Raccord de décharge DN100-PN16
Raccord d'eau de refroidissement DN100-PN10 (ou autre sur demande)
Puissance du moteur 630 kW (IP23, classe ins «F»)
Tension 6000 V, 50 Hz
Poids brut 10.600 kg
Dimensions 6,06 x 2,44 x 2,59 m
Qualité de l'air ISO 8573-1 Classe «0» - 100% air sans huile
Pression sonore 80 dB (A) (EN ISO 2151: 2004)