

Máy bọc màng Pester PEWO-PACK 450 SN















Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán

Baujahr: 1997
Kompakte Hochgeschwindigkeitsmaschine für verschiedene Branchen, ideal für Verpackungen im Gesundheitssektor. Hochflexibler Formatbereich, schneller Formatwechsel, außergewöhnlicher Bedienkomfort und optimale Zugänglichkeit.
PRODUKTION
Maschinenleistung: max. 20 Zyklen/min
Maximale Produktion: 250 Kartons/min
Folienbreite (min./max.): 50/450 mm
Filmdicke (min./max.): 0,025/0,100 mm
Kartonabmessungen (min./max.)
Länge: 30/300 mm
Breite: 50/200 mm
Höhe: 15/100 mm
Paketabmessungen (min./max.)
Länge: 50/200 mm
Breite: 60/300 mm
Höhe: 15/200 mm
ELEKTRISCHE DETAILS
Drehstrom 400 V + N + PE / 50 Hz / 20 A / 7,8 kW / 5,2 bar
ABMESSUNGEN
Abmessungen: 3000x1850x2000 mm
Gewicht: 2500 kg
Entspricht den CE-Normen
Year of construction: 1997
Compact high speed machine for various sectors, ideal for the packaging in the health care sector. Highly flexible format range, for quick format changeover, outstanding operating comfort and optimum accessibility.
PRODUCTION
Machine output: max. 20 cycles/min
Maximum product output: 250 cartons/min
Film width (min/max): 50/450 mm
Film thickness (min/max): 0.025/0.100 mm
Carton dimensions (min/max)
Length: 30/300 mm
Width: 50/200 mm
Height: 15/100 mm
Bundle dimensions (min/max)
Length: 50/200 mm
Width: 60/300 mm
Height: 15/200 mm
ELECTRICAL DETAILS
Trifase 400 V + N + PE/50 Hz/20 A/7,8 kW/5,2 bar
DIMENSIONS
Dimensions: 3000x1850x2000 mm
Weight: 2500 kg
Complies with EC standards
Año de construcción: 1997
Máquina compacta de alta velocidad para diversas industrias, ideal para embalaje en el sector sanitario. Gama de formatos altamente flexible, cambio de formato rápido, comodidad de manejo excepcional y accesibilidad óptima.
PRODUCCIÓN
Potencia de la máquina: máx. 20 ciclos/min
Producción máxima: 250 cajas/minuto
Ancho de película (mín./máx.): 50/450 milímetros
Espesor de la película (mín./máx.): 0,025/0,100 mm
Dimensiones de la caja (mín./máx.)
Longitud: 30/300mm
Longitud: 50/200mm
Altura: 15/100mm
Dimensiones del paquete (mín./máx.)
Longitud: 50/200mm
Longitud: 60/300mm
Altura: 15/200mm
DETALLES ELÉCTRICOS
Trifásico 400 V + N + PE/50 Hz/20 A/7,8 kW/5,2 bar
DIMENSIONES
Dimensiones: 3000x1850x2000mm
Peso: 2500 kilos
Cumple con las normas CE
Année de construction : 1997
Machine compacte à grande vitesse pour diverses industries, idéale pour l'emballage dans le secteur de la santé. Gamme de formats très flexible, changement de format rapide, confort d'utilisation exceptionnel et accessibilité optimale.
PRODUCTION
Puissance des machines : maximum. 20 cycles/min
Production maximale : 250 cartons/min
Largeur du film (min/max): 50/450mm
Épaisseur du film (min/max) : 0,025/0,100mm
Dimensions du carton (min/max)
Longueur: 30/300mm
Longueur: 50/200mm
Hauteur: 15/100mm
Dimensions du colis (min/max)
Longueur: 50/200mm
Longueur: 60/300 millimètres
Hauteur: 15/200mm
DÉTAILS ÉLECTRIQUES
Triphasé 400 V + N + PE/50 Hz/20 A/7,8 kW/5,2 bar
DIMENSIONS
Dimensions: 3000x1850x2000mm
Poids: 2500 kg
Conforme aux normes CE
Anno di costruzione: 1997
Macchina compatta ad alta velocità per vari settori, ideale per il confezionamento nel settore sanitario. Gamma di formati altamente flessibile, cambio formato rapido, un comfort operativo eccezionale e un'accessibilità ottimale.
PRODUZIONE
Potenza della macchina: max. 20 cicli/min
Produzione massima: 250 cartoni/min
Larghezza film (min/max): 50/450 mm
Spessore film (min/max): 0,025/0,100 mm
Dimensioni cartone (min/max)
Lunghezza: 30/300 mm
Larghezza: 50/200 mm
Altezza: 15/100 mm
Dimensioni del pacco (min/max)
Lunghezza: 50/200 mm
Larghezza: 60/300 mm
Altezza: 15/200 mm
DETTAGLI ELETTRICI
Trifase 400 V + N + PE/50 Hz/20 A/7,8 kW/5,2 bar
DIMENSIONI
Dimensioni: 3000x1850x2000 mm
Peso: 2500 kg
Conforme agli standard CE