Máy phay kim loại Frezarka FYJ 40

PDF
Máy phay kim loại Frezarka FYJ 40 - Machineryline
Máy phay kim loại Frezarka FYJ 40 | Hình ảnh 1 - Machineryline
Máy phay kim loại Frezarka FYJ 40 | Hình ảnh 2 - Machineryline
Máy phay kim loại Frezarka FYJ 40 | Hình ảnh 3 - Machineryline
Máy phay kim loại Frezarka FYJ 40 | Hình ảnh 4 - Machineryline
Quan tâm đến quảng cáo?
1/4
PDF
Giá:
yêu cầu
Hỏi về giá
Liên hệ với người bán
Khối lượng tịnh: 9.500 kg
Địa điểm: Ba Lan Tarnowskie Góry8424 km từ chỗ bạn
Đặt vào: nhiều hơn 1 tháng
Machineryline ID: MF40858
Tình trạng
Tình trạng: đã qua sử dụng
Các dịch vụ khác

Thêm chi tiết — Máy phay kim loại Frezarka FYJ 40

cena: Zapytaj o ofertę
Frezarki są to obrabiarki
w których obrotowy ruch główny wykonuje zamocowane we wrzecionie narzędzie – frez
a ruchy posuwowe najczęściej wykonuje przedmiot obrabiany zamocowany na przesuwnym stole. Przeznaczeniem frezarek jest obróbka płaszczyzn oraz powierzchni kształtowych za pomocą frezów walcowych
walcowo-czołowych
głowic frezowych oraz różnego rodzaju frezów kształtowych
powierzchnia całkowita stołu: 2000x550 mm
powierzchnia robocza stołu: 2000x400 mm
przesuw wzdłużny
mechaniczny: 1280 mm
przesuw poprzeczny
mechaniczny: 430 mm
przesuw wzdłużny
ręczny: 1320 mm
przesuw poprzeczny
ręczny: 470 mm
minimalna odległość osi wrzeciona od powierzchni stołu: 90 mm
maksymalna odległość osi wrzeciona od powierzchni stołu: 610 mm
końcówka wrzeciona wg. PN- 59/M- 55081: Nr 50
zakres obrotów wrzeciona: 35,5- 1120 obr/min
odległość osi wrzeciona od prowadnic pionowych: 550 mm
moc silnik napędu głównego: 22 kW
całkowita moc zainstalowana silników: 34 kW
największa masa przedmiotu obrabianego
zamocowanego na środku stołu: 1000 kg
gabaryty bez pulpitu wiszącego (dł. x szer. x wys.): 2760 x 3180 x 2570 mm
gabaryty z pulpitem wiszącym (dł. x szer. x wys.): 3290 x 3180 x 2700 mm
masa frezarki: 9500 kg
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Các bí quyết an toàn
Xác minh Người bán

Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.

Kiểm tra giá

Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.

Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.

Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.

Khoản thanh toán đáng ngờ

Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.

Các biến thể của kiểu lừa đảo này có thể bao gồm:
  • Chuyển khoản trả tước vào thẻ
  • Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
  • Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
  • Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
  • Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
  • Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
  • Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
  • Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Tìm thấy một đối tượng lừa đảo?
Hãy cho chúng tôi biết
Các bí quyết an toàn
PDF
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!
Các quảng cáo tương tự
Yêu cầu báo giá
Hành trình trục X 820 mm Hành trình trục Y 235 mm Hành trình trục Z 420 mm
Ba Lan, Tarnowskie Góry
Liên hệ với người bán
máy phay kim loại JAROCIN FWD 32 máy phay kim loại JAROCIN FWD 32 máy phay kim loại JAROCIN FWD 32
3
Yêu cầu báo giá
Hành trình trục X 820 mm Hành trình trục Y 235 mm Hành trình trục Z 420 mm
Ba Lan, Tarnowskie Góry
Liên hệ với người bán
máy phay kim loại Frezarka do kół zębatych Reinecker 2000 máy phay kim loại Frezarka do kół zębatych Reinecker 2000 máy phay kim loại Frezarka do kół zębatych Reinecker 2000
3
Yêu cầu báo giá
Ba Lan, Tarnowskie Góry
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
Ba Lan, Tarnowskie Góry
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2000
CNC CNC Hành trình trục X 5.500 mm Hành trình trục Y 2.900 mm Hành trình trục Z 1.000 mm
Ba Lan, Tarnowskie Góry
Liên hệ với người bán
máy phay kim loại Zayer 6000 MF3 máy phay kim loại Zayer 6000 MF3 máy phay kim loại Zayer 6000 MF3
3
Yêu cầu báo giá
1986
Hành trình trục X 4.300 mm Hành trình trục Y 1.200 mm Hành trình trục Z 1.000 mm
Ba Lan, Tarnowskie Góry
Liên hệ với người bán
3.800 € ≈ 4.197 US$ ≈ 108.500.000 ₫
1999
Tốc độ trục chính 7.000 vòng/phút
Ba Lan, Ostrożne
Liên hệ với người bán
máy phay kim loại Deckel Maho DECKEL-MAHO DMC 103V
1
Yêu cầu báo giá
2001
Ba Lan, Location:bydgoszcz
Liên hệ với người bán
3.400 € ≈ 3.755 US$ ≈ 97.040.000 ₫
2001
Số lượng tốc độ 1 Quốc gia sản xuất Đức
Ba Lan, Ostrożne
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2002
Số lượng tốc độ 2
Ba Lan, Ostrożne
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
1991
Ba Lan, Ostrożne
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
1995
Ba Lan, Ostrożne
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
1996
Đường kính trục chính 40 mm Tốc độ trục chính 2.850 vòng/phút Số lượng tốc độ 1 Quốc gia sản xuất Đức
Ba Lan, Zambrów
Liên hệ với người bán
2.500 € ≈ 2.761 US$ ≈ 71.360.000 ₫
1992
Tốc độ trục chính 600.000.000 vòng/phút Số lượng tốc độ 2 Quốc gia sản xuất Đức
Ba Lan, Ostrożne
Liên hệ với người bán
máy phay kim loại TOS Varnsdorf WHN 110 MC
1
Yêu cầu báo giá
2008
Ba Lan, Belchatów
Liên hệ với người bán
máy phay kim loại ATMS 2141 ATC
1
Yêu cầu báo giá
2019
Ba Lan, Belchatów
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2008
Vôn 400 Đường kính trục chính 8 mm Tốc độ trục chính 12.000 vòng/phút Quốc gia sản xuất Italia
Ba Lan, Zambrów
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
1988
Vôn 380/400 Đường kính trục chính 300 mm Tốc độ trục chính 2.800 vòng/phút Số lượng tốc độ 1 Quốc gia sản xuất Đức
Ba Lan, Ostrożne
Liên hệ với người bán
máy phay kim loại Magnum VMC-850 máy phay kim loại Magnum VMC-850 máy phay kim loại Magnum VMC-850
3
Yêu cầu báo giá
1999
Ba Lan, Belchatów
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2018
Ba Lan, Belchatów
Liên hệ với người bán