Máy tạo hạt TehnoMashStroy GKM-150 4 kW, 100 kg/h mới















≈ 1.044 US$
Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán

Die auf der GKM-150 hergestellten Pellets werden wärmebehandelt, was ihre Haltbarkeit deutlich erhöht und eine antibakterielle und antifungale Wirkung hat. Dadurch wird die Qualität des Endprodukts nicht beeinträchtigt und es eignet sich hervorragend als Futter für Kaninchen, Schweine, Hühner, Masthähnchen, Wachteln, Fische usw.
Hauptmerkmale:
Spannung: 380 В
Leistung des Motors: 4 kW, 1500 U/min
Produktivität: 100 kg/h
Der Durchmesser des Granulats: 2-8 mm
Gewicht: 130 kg
Abmessungen: 900x600x1200 mm
Durchmesser der Matrix: 150 mm
12 Monate Garantie
Produktivität:
Futtermittel bis zu 100 kg/Stunde.
Heu, Sägemehl, Hobelspäne bis zu 50 kg/h
Saatgut bis zu 50 kg/h
Kunststoff bis zu 30 kg/h
The pellets produced on the GKM-150 are heat treated, which significantly increases their shelf life and has an antibacterial and antifungal effect. As a result, this will invariably affect the quality of the final product and will perfectly serve as feed for rabbits, pigs, chickens, broilers, quail, fish, etc.
Main characteristics:
Voltage: 380 В
Engine power: 4 kW, 1500 rpm
Productivity: 100 kg/h
The diameter of the granules: 2-8 mm
Weight: 130 kg
Dimensions: 900x600x1200 mm
Diameter of the matrix: 150 mm
12 months warranty
Productivity:
feed up to 100 kg/hour.
hay, sawdust, shavings up to 50 kg/h
seeds up to 50 kg/h
plastic up to 30 kg/h
Les granulés produits par le GKM-150 sont traités thermiquement, ce qui augmente considérablement leur durée de conservation et a un effet antibactérien et antifongique. La qualité du produit final s'en ressent et il est parfaitement adapté à l'alimentation des lapins, des porcs, des poulets, des poulets de chair, des cailles, des poissons, etc.
Caractéristiques principales :
Tension : 380 В
Puissance du moteur : 4 kW, 1500 tr/min
Productivité : 100 kg/h
Diamètre des granulés : 2-8 mm
Poids : 130 kg
Dimensions : 900x600x1200 mm : 900x600x1200 mm
Diamètre de la matrice : 150 mm
Garantie de 12 mois
Productivité :
aliments pour animaux jusqu'à 100 kg/heure.
foin, sciure, copeaux jusqu'à 50 kg/h
graines jusqu'à 50 kg/h
plastique jusqu'à 30 kg/h
I pellet prodotti sul GKM-150 sono sottoposti a un trattamento termico che ne aumenta significativamente la durata di conservazione e ha un effetto antibatterico e antifungino. Di conseguenza, la qualità del prodotto finale ne risulterà invariata e servirà perfettamente come mangime per conigli, maiali, polli, polli da carne, quaglie, pesci, ecc.
Caratteristiche principali:
Tensione: 380 В
Potenza del motore: 4 kW, 1500 giri/min.
Produttività: 100 kg/h
Diametro dei granuli: 2-8 mm
Peso: 130 kg
Dimensioni: 900x600x1200 mm
Diametro della matrice: 150 mm
12 mesi di garanzia
Produttività:
mangime fino a 100 kg/ora.
fieno, segatura, trucioli fino a 50 kg/h
semi fino a 50 kg/h
plastica fino a 30 kg/h
Pelety produkowane w młynie GKM-150 są poddawane obróbce cieplnej, co znacznie wydłuża ich okres przydatności do spożycia i ma działanie antybakteryjne i przeciwgrzybicze. W rezultacie niezmiennie wpływa to na jakość produktu końcowego i doskonale sprawdzi się jako pasza dla królików, świń, kurczaków, brojlerów, przepiórek, ryb itp.
Główne cechy:
Napięcie: 380 В
Moc silnika: 4 kW, 1500 obr.
Wydajność: 100 kg/h
Średnica granulek: 2-8 mm
Waga: 130 kg
Wymiary: 900x600x1200 mm
Średnica matrycy: 150 mm
Gwarancja: 12 miesięcy
Wydajność:
pasza do 100 kg/godz.
siano, trociny, wióry do 50 kg/godz.
nasiona do 50 kg/godz.
plastik do 30 kg/godz.
Peleții produși pe GKM-150 sunt tratați termic, ceea ce le crește semnificativ durata de depozitare și are un efect antibacterian și antifungic. Prin urmare, acest lucru va afecta invariabil calitatea produsului final și va servi perfect ca hrană pentru iepuri, porci, pui, pui de carne, prepelițe, pești etc.
Caracteristici principale::
Tensiune: 380 В
Puterea motorului: 4 kW, 1500 rpm
Productivitate: 100 kg/h
Diametrul granulelor: 2-8 mm
Greutate: 130 kg
Dimensiuni: 900x600x1200 mm
Diametrul matricei: 150 mm
12 luni de garanție
Productivitate:
alimentare până la 100 kg/oră.
fân, rumeguș, rumeguș până la 50 kg/h
semințe până la 50 kg/h
plastic până la 30 kg/h
Гранулы, созданные на ГКМ-150, проходят термическую обработку, что значительно повышает их срок хранения и оказывает антибактериальное и антигрибковое воздействие. Вследствие чего, это неизменно скажется на качестве конечного продукта и отлично послужит кормом для кроликов, свиней, кур, бройлеров, перепелов, рыб и др.
Основные характеристики:
Напряжение: 380 В
Мощность двигателя: 4 кВт, 1500 об
Производительность: 100 кг/ч
Диаметр гранул: 2-8 мм
Вес: 130 кг
Размеры: 900х600х1200 мм
Диаметр матрицы: 150 мм
12 месяцев гарантии
Производительность:
комбикорм до 100 кг/час.
сено, опилки, стружка до 50 кг/ч
семена до 50 кг/ч
пластик до 30 кг/ч
Гранули, створені на ГКМ-150, проходять термічну обробку, що значно підвищує їхній термін зберігання і справляє антибактеріальний і антигрибковий вплив. Внаслідок чого, це незмінно позначиться на якості кінцевого продукту і відмінно послужить кормом для кроликів, свиней, курей, бройлерів, перепелів, риб та ін.
Основні характеристики:
Напруга: 380 В
Потужність двигуна: 4 кВт, 1500 об
Продуктивність: 100 кг/год
Діаметр гранул: 2-8 мм
Вага: 130 кг
Розміри: 900х600х1200 мм
Діаметр матриці: 150 мм
12 місяців гарантії
Продуктивність:
комбікорм до 100 кг/год.
сіно, тирса, стружка до 50 кг/год
насіння до 50 кг/год
пластик до 30 кг/год