Machineryline » Bán đấu giá thiết bị xây dựng » Bán đấu giá thiết bị khoan » Bán đấu giá giàn khoan » Bán đấu giá giàn khoan Atlas Copco » Giàn khoan Atlas Copco F9C »
Troostwijk Auctions
Troostwijk Auctions
Trong kho: 21 quảng cáo
7 năm tại Machineryline
7 năm tại Machineryline

Giàn khoan Atlas Copco F9C để bán đấu giá

PDF
Giàn khoan Atlas Copco F9C - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 1 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 2 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 3 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 4 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 5 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 6 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 7 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 8 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 9 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 10 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 11 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 12 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 13 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 14 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 15 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 16 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 17 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 18 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 19 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 20 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 21 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 22 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 23 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 24 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 25 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 26 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 27 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 28 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 29 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 30 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 31 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 32 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 33 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 34 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 35 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 36 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 37 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 38 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 39 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 40 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 41 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 42 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 43 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 44 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 45 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 46 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 47 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 48 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 49 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 50 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 51 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 52 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 53 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 54 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 55 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 56 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 57 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 58 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 59 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 60 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 61 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 62 - Machineryline
Giàn khoan Atlas Copco F9C | Hình ảnh 63 - Machineryline
1/63
PDF
Bắt đầu đấu thầu:
15.000 €
Giá ròng
≈ 455.800.000 ₫
≈ 17.320 US$
18.150 €
Giá tổng
đi tới đấu giá
Thương hiệu: Atlas Copco
Mẫu: F9C
Loại: giàn khoan
Năm sản xuất: 2010
Địa điểm: Hungary Tállya
ID hàng hoá của người bán: A7-38853-17
Đấu giá 1
Ngày kết thúc: 2025-11-27 12:03
Đặt vào: 7 thg 11, 2025
Tình trạng
Tình trạng: đã qua sử dụng
Các dịch vụ khác

Thêm chi tiết — Giàn khoan Atlas Copco F9C

Tiếng Anh
 


Empfohlener Bohrerdurchmesser: 89–127 mm


Maximale Bohrtiefe: 30 m


Maximaler Druck des Kompressors: 12 bar


Kompressor-Luftzufuhr: 210 Liter/Sekunde


Motor: 224 kW (CAT C9)


Maximale Fahrgeschwindigkeit: 3,6 km/h


Steigfähigkeit: 20° (auf-unten in Längsrichtung und von Seite zu Seite)


Hammertyp: COP 2560 EX


Hammerleistung: 25 kW


Maximaler Hydraulikdruck des Hammers: 230 bar


Transportgewicht: 16.600 kg


Transportbreite: 2.490 mm


Transporthöhe: 3.200 mm


Transportlänge: 13.000 mm


 
 


Recommended drill bit diameter: 89–127 mm


Maximum drilling depth: 30 m


Compressor maximum pressure: 12 bar


Compressor air delivery: 210 liters/second


Engine: 224 kW (CAT C9)


Maximum travel speed: 3.6 km/h


Climbing ability: 20° (up-down longitudinally and side-to-side)


Hammer type: COP 2560 EX


Hammer power: 25 kW


Hammer maximum hydraulic pressure: 230 bar


Transport weight: 16,600 kg


Transport width: 2,490 mm


Transport height: 3,200 mm


Transport length: 13,000 mm


 
Recommended drill bit diameter: 89–127 mm Maximum drilling depth: 30 m Compressor maximum pressure: 12 bar Compressor air delivery: 210 liters/second Engine: 224 kW (CAT C9) Maximum travel speed: 3.6 km/h Climbing ability: 20° (up-down longitudinally and side-to-side) Hammer type: COP 2560 EX Hammer power: 25 kW Hammer maximum hydraulic pressure: 230 bar Transport weight: 16,600 kg Transport width: 2,490 mm Transport height: 3,200 mm Transport length: 13,000 mm
 


Diámetro de broca recomendado: 89–127 mm


Profundidad máxima de perforación: 30 m


Presión máxima del compresor: 12 bar


Suministro de aire del compresor: 210 litros/segundo


Motor: 224 kW (CAT C9)


Velocidad máxima de desplazamiento: 3,6 km/h


Capacidad de escalada: 20° (arriba-abajo longitudinalmente y de lado a lado)


Tipo de martillo: COP 2560 EX


Potencia del martillo: 25 kW


Presión hidráulica máxima del martillo: 230 bar


Peso de transporte: 16.600 kg


Ancho de transporte: 2.490 mm


Altura de transporte: 3.200 mm


Longitud de transporte: 13.000 mm


 
 

Diamètre recommandé de la mèche : 89–127 mm

Profondeur de forage maximale : 30 m

Pression maximale du compresseur : 12 bar

Débit d’air du compresseur : 210 litres/seconde

Moteur : 224 kW (CAT C9)

Vitesse maximale en déplacement : 3.6 km/h

Capacité de montée : 20° (montée-descente longitudinalement et d’un côté à l’autre)

Type de marteau : COP 2560 EX

Puissance du marteau : 25 kW

Pression hydraulique maximale du marteau : 230 bar

Poids de transport : 16 600 kg

Largeur de transport : 2 490 mm

Hauteur de transport : 3 200 mm

Longueur de transport : 13 000 mm


 
 


Diametro punta consigliato: 89–127 mm


Profondità massima di perforazione: 30 m


Pressione massima del compressore: 12 bar


Portata aria compressore: 210 litri/secondo


Motore: 224 kW (CAT C9)


Velocità massima di traslazione: 3.6 km/h


Capacità di arrampicata: 20° (su-giù longitudinalmente e da un lato all'altro)


Tipo di martello: COP 2560 EX


Potenza del martello: 25 kW


Pressione idraulica massima del martello: 230 bar


Peso del trasporto: 16.600 kg


Larghezza di trasporto: 2.490 mm


Altezza di trasporto: 3.200 mm


Lunghezza di trasporto: 13.000 mm


 
 


Aanbevolen boordiameter: 89–127 mm


Maximale boordiepte: 30 m


Compressor maximale druk: 12 bar


Luchtopbrengst compressor: 210 liter/seconde


Motor: 224 kW (CAT C9)


Maximale rijsnelheid: 3,6 km/u


Klimvermogen: 20° (omhoog-omlaag in de lengterichting en van links naar rechts)


type hamer: COP 2560 EX


Hamer vermogen: 25 kW


Hamer maximale hydraulische druk: 230 bar


Transportgewicht: 16.600 kg


Transportbreedte: 2.490 mm


Transporthoogte: 3.200 mm


Transportlengte: 13.000 mm


 
 


Zalecana średnica wiertła: 89–127 mm


Maksymalna głębokość wiercenia: 30 m


Maksymalne ciśnienie sprężarki: 12 bar


Wydajność sprężarki: 210 litrów/sekundę


Silnik: 224 kW (CAT C9)


Maksymalna prędkość jazdy: 3,6 km/h


Zdolność pokonywania wzniesień: 20° (góra-dół wzdłużnie i z boku na bok)


Typ młota: COP 2560 EX


Moc młota: 25 kW


Maksymalne ciśnienie hydrauliczne młota: 230 bar


Masa transportowa: 16 600 kg


Szerokość transportowa: 2 490 mm


Wysokość transportowa: 3,200 mm


Długość transportowa: 13 000 mm


 
 


Diametrul recomandat al burghiului: 89–127 mm


Adâncimea maximă de găurire: 30 m


Presiune maximă compresor: 12 bar


Debit de aer al compresorului: 210 litri/secundă


Motor: 224 kW (CAT C9)


Viteza maximă de deplasare: 3,6 km/h


Abilitate de urcare: 20° (sus-jos longitudinal și dintr-o parte în alta)


Tip ciocan: COP 2560 EX


Puterea ciocanului: 25 kW


Presiunea hidraulică maximă a ciocanului: 230 bar


Greutate de transport: 16.600 kg


Lățimea transportului: 2.490 mm


Înălțime de transport: 3.200 mm


Lungime de transport: 13.000 mm


 
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Các bí quyết an toàn
Xác minh Người bán

Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.

Kiểm tra giá

Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.

Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.

Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.

Khoản thanh toán đáng ngờ

Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.

Các biến thể của kiểu lừa đảo này có thể bao gồm:
  • Chuyển khoản trả tước vào thẻ
  • Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
  • Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
  • Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
  • Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
  • Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
  • Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
  • Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Tìm thấy một đối tượng lừa đảo?
Hãy cho chúng tôi biết
Các bí quyết an toàn
PDF
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!