

Máy dán nhãn IMA A 400 TE - NTF



























Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán

Year of construction: 2015
Ensures accurate and precise label application while reaching a high production speed when product protection from damage and tampering is needed. User-friendly, quick maintenance and easy to operate.
PRODUCTION
Maximum output: 400 cartons/minute
Vignette label size (mm)
Length: 15 – 60
Height: 10 – 60
Vignette reel diameter (mm)
Up to 400
Tamper-evident label size (mm)
Length: 15-35
Height: 15-35
Tamper-evident reel diameter (mm): Up to 400
Labelling accuracy (mm): ± 1
Carton dimensions
A: 20 to 130 mm
B: 12 to 100 mm
C: 50 to 210 mm
ELECTRICAL DETAILS
Installed power (kW): 3.5
Standard voltage: 400 V – 50 Hz – 3PH + PE
DIMENSIONS
Size: 2345 x 2900 x 1265 mm (ca)
Weight: 1,000 kg (ca)
Año de construcción: 2015
Garantiza una aplicación exacta y precisa de las etiquetas y al mismo tiempo logra una alta velocidad de producción cuando es necesaria la protección del producto contra daños y manipulación. Fácil de usar, mantenimiento rápido y fácil de usar.
PRODUCCIÓN
Producción máxima: 400 cajas/minuto
Dimensiones de la etiqueta (mm)
Longitud: 15 – 60
Altura: 10 – 60
Diámetro del carrete de pegatinas (mm)
Hasta 400
Dimensiones de la etiqueta antimanipulación (mm)
Longitud: 15-35
Altura: 15-35
Diámetro de la bobina antimanipulación (mm): Hasta 400
Precisión de etiquetado (mm): ± 1
Dimensiones del cartón
R: 20 a 130 mm
B: 12 a 100 mm
C: de 50 a 210 mm
DETALLES ELÉCTRICOS
Potencia instalada (kW): 3.5
Tensión estándar: 400 V – 50 Hz – 3F + PE
DIMENSIONES
Dimensiones: 2345 x 2900 x 1265 mm (aprox.)
Peso: 1.000 kilos (aprox.)
Année de construction : 2015
Il garantit une application exacte et précise des étiquettes tout en atteignant une vitesse de production élevée lorsqu'une protection du produit contre les dommages et la falsification est nécessaire. Facile à utiliser, entretien rapide et facile à utiliser.
PRODUCTION
Production maximale : 400 cartons/minute
Dimensions de l'étiquette (mm)
Longueur : 15 – 60
Taille : 10 – 60
Diamètre de la bobine d'autocollant (mm)
Jusqu'à 400
Dimensions de l'étiquette anti-falsification (mm)
Longueur: 15-35
Hauteur: 15-35
Diamètre de la bobine anti-effraction (mm) : Jusqu'à 400
Précision de l'étiquetage (mm) : ± 1
Dimensions des cartons
A : 20 à 130 mm
B : 12 à 100 mm
C : de 50 à 210 mm
DÉTAILS ÉLECTRIQUES
Puissance installée (kW) : 3.5
Tension standard : 400 V – 50 Hz – 3PH + PE
DIMENSIONS
Dimensions: 2345 x 2900 x 1265 mm (environ)
Poids: 1 000 kg (environ)
Anno di costruzione: 2015
Garantisce un'applicazione accurata e precisa delle etichette raggiungendo al tempo stesso un'elevata velocità di produzione quando è necessaria la protezione del prodotto da danni e manomissioni. Facile da usare, manutenzione rapida e facile da usare.
PRODUZIONE
Produzione massima: 400 cartoni/minuto
Dimensioni etichetta (mm)
Lunghezza: 15 – 60
Altezza: 10 – 60
Diametro bobina vignetta (mm)
Fino a 400
Dimensioni etichetta anti-tampering (mm)
Lunghezza: 15-35
Altezza: 15-35
Diametro bobina anti-tampering (mm): Fino a 400
Precisione di etichettatura (mm): ± 1
Dimensioni del cartone
A: da 20 a 130 mm
B: da 12 a 100 mm
C: da 50 a 210 mm
DETTAGLI ELETTRICI
Potenza installata (kW): 3,5
Voltaggio standard: 400 V – 50 Hz – 3PH + PE
DIMENSIONI
Dimensioni: 2345 x 2900 x 1265 mm (ca)
Peso: 1.000 kg (ca)