Máy nạo vét lòng sông PLC 6070322

PDF
Máy nạo vét lòng sông PLC 6070322 - Machineryline
Máy nạo vét lòng sông PLC 6070322 | Hình ảnh 1 - Machineryline
Máy nạo vét lòng sông PLC 6070322 | Hình ảnh 2 - Machineryline
Máy nạo vét lòng sông PLC 6070322 | Hình ảnh 3 - Machineryline
Máy nạo vét lòng sông PLC 6070322 | Hình ảnh 4 - Machineryline
Quan tâm đến quảng cáo?
1/4
PDF
90.000 €
≈ 103.600 US$
≈ 2.709.000.000 ₫
Liên hệ với người bán
Thương hiệu: PLC
Mẫu: 6070322
Năm sản xuất: 2006
Khối lượng tịnh: 45.000 kg
Địa điểm: Bồ Đào Nha Ramalhal6131 km to "United States/Columbus"
ID hàng hoá của người bán: 259
Đặt vào: nhiều hơn 1 tháng
Mô tả
Độ sâu đào: 10.300 mm
Chiều cao chất tải: 13,8 m
Động cơ
Nguồn điện: 25.3 kW (34.42 HP)
Tình trạng
Tình trạng: đã qua sử dụng

Thêm chi tiết — Máy nạo vét lòng sông PLC 6070322

Tiếng Anh
Bucket dredger for small, medium and large production, adapts to all types of clay, sand or others. This machine is basically composed of a trolley that transports the boom, mounted on a translation bridge, on which the different mechanisms are fixed and driven by several gearboxes.

The chain with its buckets is driven by a geared motor direct to the axle of the driving wheels, giving it a smooth, regular and silent movement. The bucket chain is made of hardened steel with high structural and wear resistance. The buckets are made of stamped sheet metal and the parts that are in contact with the clay are made of wear-resistant steel sheet. The internal driving wheels of the bucket-carrier chain are machined toothed with teeth, fixed by means of screws for their replacement, forming a 120° gear with three sectors.

The movement of the bar-carrier is carried out by means of two geared motors with a frequency variator, designed to work at two main speeds, one for work and one for fast. The elevation and graduation of the different positions of the boom with its chains and buckets is obtained by means of a hydraulic unit formed by two pistons, a central one and positioning encoders. These are commanded by a PLC cabinet programmed with all the relevant devices for the control and safety of all machine movements.

TECHNICAL DATA Width: height with boom at 45º ............... .......................... .. 13800 mm jib + bridge length ................................................... 19900 mm width between rails ..................................... ... 25500 mm Maximum digging depth under the track ... ............................ .. 10300 mm Number of buckets. ?? 48 Bucket capacity ................................................................... ................ 65 lts Minimum production ................................ ........ .................. ....................... ...... 60 m3 / h Maximum production ..................................................................... .............................. 100 m3 / h Minimum chain speed ............ .. ............................................. 20 m/ min Maximum current Speed ................................................... . ... ........ 35 m / min Chain drive power (2 gearboxes) ........................ ....... ......... 30 kW Boom travel speed ..................................... ......... 0.007 rad /Mon. Boom up/down time ............................................................ .... 3 min Hydraulic central power ..................................... .... ...... ................... 4 kW Car speed .............. ...... .................... ................... ........ ........ 0.04 + 0.1 m/sec. Trolley drag power (2 gearboxes) ................................................... 0 , 55 kW Bridge speed ......................... 0.04 + 0.16 m / sec. Bridge power (2 gearboxes) ............................ .. ...... 1.1 kW Bridge speed tensioning belt ..................................................................................... 1m/sec. Ribbon power ..................................................................... .................................. 3 kW Total power of installed motors ...... .... ................................... 25.3 kW Approximate total weight .......... .................... .................................. 45,000 kg.
Draga de caçamba para pequena, média e grande produção, adapta-se a todo tipo de argila, areia ou outros. Esta máquina é composta basicamente por um carro que transporta a lança, montado sobre uma ponte de translação, na qual são fixados os diferentes mecanismos e acionados por várias caixas de engrenagens.

A corrente com suas caçambas é acionada por um motor-redutor direto ao eixo das rodas motrizes, conferindo-lhe um movimento suave, regular e silencioso. A corrente da caçamba é fabricada em aço temperado com alta resistência estrutural e ao desgaste. As caçambas são fabricadas em chapa estampada e as partes que ficam em contato com a argila são em chapa de aço resistente ao desgaste. As rodas motrizes internas da corrente porta-caçamba são dentadas mecanizadas com dentes, fixadas por meio de parafusos para sua substituição, formando uma engrenagem de 120° com três setores.

A movimentação do carro porta-barra é realizada por meio de dois moto-redutores com variador de frequência, previstos para trabalhar em duas velocidades principais, uma de trabalho e outra rápida. A elevação e graduação das diferentes posições da lança com suas correntes e caçambas, é obtida por meio de uma unidade hidráulica formada por dois pistões, um central e codificadores de posicionamento. Estes são comandados por um gabinete PLC programado com todos os dispositivos relevantes para o controle e segurança de todos os movimentos da máquina.

DADOS TÉCNICOS Envergadura: altura com lança a 45º ............... .......................... .. 13800 mm jib + comprimento da ponte ...................................... 19900 mm de largura entre trilhos .............................. .. ... 25500 mm Profundidade máxima de escavação sob a via ............................... .. 10300 mm Número de caçambas. .........................:. 48 Capacidade da caçamba ....................................... ....................... 65 lts Produção mínima ...................... ......................... ....................... ...... 60 m3 / h Produção máxima ....................................... .......... ............................. 100 m3 / h Velocidade mínima da corrente .............. ............................................. 20 m/min Corrente máxima Rapidez ............................................. .... ........ 35 m / min Potência de acionamento por corrente (2 caixas de engrenagens) ............................... ......... 30 kW Velocidade de deslocamento da lança ..................... ........... ......... 0,007 rad/seg. Tempo de subida/descida da lança ....................................... ........ 3 min Potência central hidráulica ..................................... .......... ................... 4 kW Velocidade do carro .............. ............................. ................... ................ 0,04 + 0,1 m/seg. Potência de arrasto do carrinho (2 caixas de engrenagens) ...................................... 0, 55 kW Velocidade da ponte ...................... 0,04 + 0,16 m / seg. Potência da ponte (2 caixas de engrenagens) ........................... .. ...... 1, 1 kW Velocidade da esteira tensora ..................... ........... ................. 1 m / seg. Potência da fita ....................................... ......................................... 3 kW Potência total dos motores instalados ...... ....................................... 25.3 kW Peso total aproximado .............................. .............................. 45.000 kg.
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Các bí quyết an toàn
Xác minh Người bán

Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.

Kiểm tra giá

Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.

Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.

Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.

Khoản thanh toán đáng ngờ

Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.

Các biến thể của kiểu lừa đảo này có thể bao gồm:
  • Chuyển khoản trả tước vào thẻ
  • Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
  • Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
  • Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
  • Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
  • Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
  • Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
  • Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Tìm thấy một đối tượng lừa đảo?
Hãy cho chúng tôi biết
Các bí quyết an toàn
PDF
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!
Các quảng cáo tương tự
máy nạo vét lòng sông MRS 6 cbm máy nạo vét lòng sông MRS 6 cbm
2
Yêu cầu báo giá
2006
Áo, Feldkirchen
Liên hệ với người bán
58.800 US$ ≈ 51.080 € ≈ 1.537.000.000 ₫
2005
5.000 m/giờ
Độ sâu đào 10 m Các cách làm đất gầu
Trung Quốc, Shanghai
Liên hệ với người bán
95.000 US$ ≈ 82.520 € ≈ 2.484.000.000 ₫
2021
1 m/giờ
Nguồn điện 66.15 kW (90 HP) Euro Euro 2 Nhiên liệu dầu diesel Độ sâu đào 8 m Các cách làm đất phay
Ukraine, Sumi
Liên hệ với người bán
máy nạo vét lòng sông DRW 8 JSD mới
1
85.000 US$ ≈ 73.840 € ≈ 2.222.000.000 ₫
2025
Nguồn điện 100 kW (136.05 HP) Euro Euro 4 Nhiên liệu dầu diesel Độ sâu đào 8 m Các cách làm đất thủy lực cắt phá
Ukraine, m.Sumi
Liên hệ với người bán
đấu giá 89.160 € 665.000 DKK ≈ 102.600 US$
1991
Đan Mạch, Sjælland
Liên hệ với người bán
máy nạo vét lòng sông Schwimmband GB 650 und 800
1
Yêu cầu báo giá
Áo, Feldkirchen
Liên hệ với người bán
498.000 € ≈ 573.300 US$ ≈ 14.990.000.000 ₫
2017
700 m/giờ
Nguồn điện 368 kW (500 HP) Nhiên liệu dầu diesel Độ sâu đào 9 m Các cách làm đất phay
Italia, Ozegna (TO)
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
Đức, Pullach
Liên hệ với người bán
máy nạo vét lòng sông DRW 12D mới máy nạo vét lòng sông DRW 12D mới máy nạo vét lòng sông DRW 12D mới
3
VIDEO
230.000 € ≈ 264.800 US$ ≈ 6.922.000.000 ₫
2021
Nguồn điện 330 kW (449 HP) Nhiên liệu dầu diesel Độ sâu đào 13 m Các cách làm đất phay
Ukraine
Liên hệ với người bán
máy nạo vét lòng sông
1
Yêu cầu báo giá
2000
Áo, Feldkirchen
Liên hệ với người bán
máy nạo vét lòng sông MRS type 2-5
1
Yêu cầu báo giá
2019
Đức, Metten
Liên hệ với người bán
máy nạo vét lòng sông Seiltrommel
1
Yêu cầu báo giá
Đức, Metten
Liên hệ với người bán
máy nạo vét lòng sông Ridinger 4cbm
1
Yêu cầu báo giá
Độ sâu đào 40 m Các cách làm đất gầu ngoạm
Đức, Metten
Liên hệ với người bán
47.000 US$ ≈ 40.830 € ≈ 1.229.000.000 ₫
2000
Nguồn điện 60 kW (81.63 HP) Độ sâu đào 8 m Các cách làm đất phay
Ukraine
Liên hệ với người bán
270.000 € ≈ 310.800 US$ ≈ 8.126.000.000 ₫
1992
10.000 m/giờ
Nguồn điện 441 kW (600 HP) Nhiên liệu dầu diesel Độ sâu đào 14 m Các cách làm đất phay
Italia, Ozegna (TO)
Liên hệ với người bán
máy nạo vét lòng sông DRW 12 JSD mới máy nạo vét lòng sông DRW 12 JSD mới
2
230.000 US$ ≈ 199.800 € ≈ 6.013.000.000 ₫
2025
1 m/giờ
Nguồn điện 330 kW (449 HP) Euro Euro 4 Nhiên liệu dầu diesel Độ sâu đào 11 m Các cách làm đất thủy lực cắt phá
Ukraine, m.Sumi
Liên hệ với người bán
Yêu cầu báo giá
2018
6.000 m/giờ
Các cách làm đất phay
Estonia, Männiku
Liên hệ với người bán
520.000 US$ ≈ 451.700 € ≈ 13.590.000.000 ₫
2019
500 m/giờ
Nguồn điện 515 kW (700 HP) Euro Euro 2 Nhiên liệu dầu diesel Độ sâu đào 11 m Các cách làm đất phay
Ukraine, Sumi
Liên hệ với người bán
185.000 US$ ≈ 160.700 € ≈ 4.837.000.000 ₫
2018
1 m/giờ
Nguồn điện 118 kW (160 HP) Euro Euro 2 Nhiên liệu dầu diesel Độ sâu đào 9 m Các cách làm đất phay
Ukraine, Sumi
Liên hệ với người bán