Máy rải nhựa đường Marini Mashyna dlya yamochnogo remonta mới
















Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán

Standard Specifications
Bunker of materials
• Type: V-shaped
• Quantity: 1
• Volume: 8–10 m3
• Cover thickness: 6 mm
• Hopper thickness: 6 mm
• Support thickness: 6 mm
• Heater: 80mm U-type
• Lid: loading with hydrostatic control
• Thermal insulation: 1 mm stainless steel and 50 mm stone wool (Rapis)
• Option: Cidar heating system
Screw system
• Auger radius: 230 mm
• Shaft radius: 90 mm
• Thickness: 8 mm
• Material: ST-52
• Drive: Hydrostatic
Hydraulic system
• Oil tank: Volume 10 l. with level sensor
• Valves: type NG6 (manually controlled pressure)
• Hydraulic pump: Hydraulic pump 40 cc
• Screw motor: Reducer series OMR-100
• Emulsion pump motor: teeth type 12cc
• Cooling: 12V
Option: auger unloading system
• Auger: length 2.5 m (movable)
Especificaciones estándar
Búnker de materiales
• Tipo: en forma de V
• Cantidad: 1
• Volumen: 8–10 m3
• Espesor de la cubierta: 6 mm
• Grosor de la tolva: 6 mm
• Grosor del soporte: 6 mm
• Calentador: tipo U de 80 mm
• Tapa: carga con control hidrostático
• Aislamiento térmico: acero inoxidable de 1 mm y lana de roca de 50 mm (Rapis)
• Opción: sistema de calefacción Cidar
Sistema de tornillo
• Radio de barrena: 230 mm
• Radio del eje: 90 mm
• Espesor: 8 mm
• Materiales: ST-52
• Accionamiento: Hidrostático
Sistema hidráulico
• Depósito de aceite: Volumen 10 l. con sensor de nivel
• Válvulas: tipo NG6 (presión controlada manualmente)
• Bomba hidráulica: Bomba hidráulica 40 cc
• Motor de tornillo: Reductor serie OMR-100
• Motor bomba de emulsión: tipo dientes 12cc
• Refrigeración: 12V
Opción: sistema de descarga por barrena
• Sinfín: longitud 2,5 m (móvil)
Стандартные технические характеристики
Бункер материалов
• Tип: V-образный
• Количество: 1
• Объем: 8–10 м3
• Толщина крышки: 6 мм
• Толщина бункера: 6 мм
• Толщина опоры: 6 мм
• Нагреватель : 80 мм U-образного типа
• Крышка: загрузка с гидростатическим контролем
• Теплоизоляция: 1 мм нержавеющая сталь и 50 мм каменная вата (Rapis)
• Опция: система нагрева Cidar
Шнековая система
• Радиус шнека: 230 мм
• Радиус вала: 90 мм
• Толщина: 8 мм
• Материал: ST-52
• Привод: Гидростатический
Гидравлическая система
• Цистерна с маслом : Объем 10 л. с датчиком уровня
• Клапаны: тип NG6 (давление контролируется вручную)
• Гидравлический насос: Гидравлический насос 40 сс
• Шнековый двигатель: Редуктор серии OMR-100
• Двигатель эмульсионного насоса: зубья типа 12cc
• Охлаждение: 12V
Опция: шнековая система выгрузки
• Шнек: длина 2.5 м (подвижный)
Стандартні технічні характеристики
Бункер матеріалів
• Тип: V-подібний
• Кількість: 1
• Об'єм: 8-10 м3
• Товщина кришки: 6 мм
• Товщина бункера: 6 мм
• Товщина опори: 6 мм
• Нагрівач: 80 мм U-подібного типу
• Кришка: завантаження з гідростатичним контролем
• Теплоізоляція: 1 мм нержавіюча сталь та 50 мм кам'яна вата (Rapis)
• Опція: система нагрівання Cidar
Шнекова система
• Радіус шнека: 230 мм
• Радіус валу: 90 мм
• Товщина: 8 мм
• Матеріал: ST-52
• Привід: Гідростатичний
Гідравлічна система
• Цистерна з маслом: Об'єм 10 л. з датчиком рівня
• Клапани: тип NG6 (тиск контролюється вручну)
• Гідравлічний насос: Гідравлічний насос 40 сс
• Шнековий двигун: Редуктор серії OMR-100
• Двигун емульсійного насоса: зубці типу 12 cc
• Охолодження: 12V
Опція: шнекова система вивантаження
• Шнек: довжина 2.5 м (рухомий)