Trạm trộn bê tông tĩnh Skymix SKY60MS Mobile Concrete Batching Plant – 60 m³/hour -SKY60MS Mob mới








Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán




















سعة الخرسانة المضغوطة (المحطة): 60 م³/ساعة
عدد دورات الخلط في الساعة: 60 دورة/ساعة
سعة الخلاط (خرسانة مضغوطة): 1.0 م³
السعة الجافة للخلاط: 1.5 م³
قدرة محرك الخلاط الكهربائي: 37 كيلوواط
عدد خزانات الركام: 4 خزانات
سعة كل خزان للركام: 10 م³
ناقل الوزن/التغذية للركام: 800 × 13.000 مم
سعة وزن الركام: 2.200 كغ
سعة وزن الأسمنت: 500 كغ
سعة وزن الماء: 250 لتر
سعة وزن الإضافات: 15 كغ
ناقل لولبي للأسمنت (شنيور): 219 × 10.000 مم
عدد صوامع الأسمنت: من 2 إلى 4 صوامع
سعة صوامع الأسمنت: 50 – 75 – 100 – 150 – 200 – 250 طن
Kapazität für verdichteten Beton (Anlage): 60 m³/Stunde
Mischzyklen pro Stunde: 60 Zyklen/Stunde
Mischerleistung (verdichteter Beton): 1,0 m³
Trockenvolumen des Mischers: 1,5 m³
Leistung des Mischermotors: 37 kW
Anzahl der Zuschlagstoffbehälter: 4 Stück
Volumen je Zuschlagstoffbehälter: 10 m³
Zuführ-/Wiegeband für Zuschlagstoffe: 800 × 13.000 mm
Zuschlagstoffverwiegung: 2.200 kg
Zementverwiegung: 500 kg
Wasserverwiegung: 250 Liter
Verwiegung von Zusatzmitteln: 15 kg
Zementschnecke: 219 × 10.000 mm
Anzahl der Zementsilos: 2–4 Stück
Kapazität der Zementsilos: 50 – 75 – 100 – 150 – 200 – 250 Tonnen
Compacted concrete output (plant): 60 m³/hour
Compacted concrete capacity (mixer): 1.0 m³
Dry volume of mixer: 1.5 m³
Mixer motor power: 37 kW
Number of aggregate compartments: 4 units
Capacity of each aggregate compartment: 10 m³
Mixer feeding system: 800 × 13,000 mm
Aggregate weighing capacity: 2,200 kg
Cement weighing capacity: 500 kg
Water weighing capacity: 250 liters
Additives weighing capacity: 15 kg
Cement screw conveyor: 219 × 8,000 mm
Number of cement silos: 2–4 units
Cement silo capacity: 50–75–100–150–200–250 tons
Capacidad de producción de hormigón compactado (planta): 60 m³/hora
Número de ciclos de mezclado por hora: 60 ciclos/hora
Capacidad del mezclador (hormigón compactado): 1,0 m³
Volumen en seco del mezclador: 1,5 m³
Potencia del motor del mezclador: 37 kW
Número de tolvas para áridos: 4 unidades
Capacidad de cada tolva para áridos: 10 m³
Cinta transportadora de alimentación/pesaje de áridos: 800 × 13.000 mm
Pesaje de áridos: 2.200 kg
Pesaje de cemento: 500 kg
Pesaje de agua: 250 litros
Pesaje de aditivos: 15 kg
Tornillo transportador de cemento: 219 × 10.000 mm
Número de silos de cemento: 2 a 4 unidades
Capacidad de los silos de cemento: 50 – 75 – 100 – 150 – 200 – 250 toneladas
Capacité de béton compacté (centrale) : 60 m³/heure
Nombre de cycles de malaxage par heure : 60 cycles/heure
Capacité du malaxeur (béton compacté) : 1,0 m³
Volume à sec du malaxeur : 1,5 m³
Puissance du moteur du malaxeur : 37 kW
Nombre de compartiments pour agrégats : 4 unités
Capacité de chaque compartiment pour agrégats : 10 m³
Convoyeur de pesage/alimentation des agrégats : 800 × 13.000 mm
Pesée des agrégats : 2.200 kg
Pesée du ciment : 500 kg
Pesée de l’eau : 250 litres
Pesée des adjuvants : 15 kg
Vis sans fin pour ciment : 219 × 10.000 mm
Nombre de silos à ciment : 2 à 4 unités
Capacité des silos à ciment : 50 – 75 – 100 – 150 – 200 – 250 tonnes
Tömörített betonkapacitás (üzem): 60 m³/óra
Keverési ciklusok száma óránként: 60 ciklus/óra
Keverő kapacitása (tömörített beton): 1,0 m³
Keverő száraz térfogata: 1,5 m³
Keverőmotor teljesítménye: 37 kW
Adagolótartályok száma (aggregátum): 4 db
Minden adagolótartály térfogata: 10 m³
Adagoló/szállító szalag (aggregátum): 800 × 13.000 mm
Aggregátum mérlegelés: 2.200 kg
Cement adagolás: 500 kg
Víz adagolás: 250 liter
Adalékanyag adagolás: 15 kg
Cementcsiga: 219 × 10.000 mm
Cement silók száma: 2–4 db
Cement silók kapacitása: 50 – 75 – 100 – 150 – 200 – 250 tonna
Wydajność betonu zagęszczonego (instalacja): 60 m³/godz.
Liczba cykli mieszania na godzinę: 60 cykli/godz.
Pojemność mieszalnika (zagęszczony beton): 1,0 m³
Pojemność mieszalnika (na sucho): 1,5 m³
Moc silnika mieszalnika: 37 kW
Liczba zasobników na kruszywo: 4 szt.
Pojemność każdego zasobnika na kruszywo: 10 m³
Taśmociąg ważenia/podawania kruszywa: 800 × 13.000 mm
Ważenie kruszywa: 2.200 kg
Ważenie cementu: 500 kg
Ważenie wody: 250 litrów
Ważenie domieszek: 15 kg
Przenośnik ślimakowy do cementu: 219 × 10.000 mm
Liczba silosów cementu: 2–4 szt.
Pojemność silosów cementu: 50 – 75 – 100 – 150 – 200 – 250 ton
Capacitate beton compactat (stație): 60 m³/oră
Număr de cicluri de amestecare pe oră: 60 cicluri/oră
Capacitate malaxor (beton compactat): 1,0 m³
Volum uscat al malaxorului: 1,5 m³
Putere motor malaxor: 37 kW
Număr compartimente agregate: 4 bucăți
Capacitatea fiecărui compartiment de agregate: 10 m³
Banda de alimentare/cântărire agregate: 800 × 13.000 mm
Cântărire agregate: 2.200 kg
Cântărire ciment: 500 kg
Cântărire apă: 250 litri
Cântărire aditivi: 15 kg
Șnec transport ciment: 219 × 10.000 mm
Număr silozuri de ciment: 2–4 bucăți
Capacitate silozuri ciment: 50 – 75 – 100 – 150 – 200 – 250 tone
Производительность по сжатому бетону: 60 м³/час
Количество циклов перемешивания: 60 циклов/час
Объём смесителя (сжатый бетон): 1,0 м³
Сухой объём смесителя: 1,5 м³
Мощность электродвигателя смесителя: 37 кВт
Количество бункеров инертных материалов: 4 шт.
Ёмкость каждого бункера для инертных: 10 м³
Конвейер подачи/взвешивания инертных: 800 × 13.000 мм
Дозирование инертных материалов: 2.200 кг
Дозатор цемента: 500 кг
Дозатор воды: 250 литров
Дозатор добавок: 15 кг
Шнековый транспортер для цемента: 219 × 10.000 мм
Количество цементных силосов: 2–4 ед.
Вместимость цементных силосов: 50–75–100–150–200–250 тонн
Santral Sıkıştırılmış Beton Kapasitesi: 60 m³/saat
Mikser Sıkıştırılmış Beton Kapasitesi: 1,0 m³
Mikser Kuru Hacmi: 1,5 m³
Mikser Motor Gücü: 37 kW
Agrega Göz Sayısı: 4 adet
Her Bir Agrega Göz Hacmi: 10 m³
Agrega Tartım Konveyörü: 800 × 13.000 mm
Agrega Tartım Kapasitesi: 2.200 kg
Çimento Tartım Kapasitesi: 500 kg
Su Tartım Kapasitesi: 250 litre
Katkı Tartım Kapasitesi: 15 kg
Çimento Helezonu: 219 × 8.000 mm
Çimento Silosu Sayısı: 2–4 adet
Çimento Silosu Kapasitesi: 50–75–100–150–200–250 ton