Trạm trộn bê tông di động Constmach Mobicom 45













































Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán


Main parameters:
- production capacity 45 m3/hr
- dimensions for transportation 8 x 2.3 x 2.5 m
- Weight 9500 kg
- power consumption 55 kW
- electricity generator requirement 80 kVA
- planetary mixer
- required area for installation 200 m2
- operator's cabin
Technical data:
- inert materials loading bunkers 4 x 6 m3
- inert materials weighing bunker 1 m3
- inert materials transportation conveyor 800 x 16,000 mm
- mixer capacity 0.75 m3
- cement weighing bunker 450 kg
- water weighing bunker 300 L
- chemical additives weighing bunker 20 L
- air compressor 300 L, 5.5 kW
- cement silo 50 T
- fully automated
Parámetros principales:
- capacidad de producción 45 m3/hora
- dimensiones para transporte 8 x 2,3 x 2,5 m
- Peso 9500 kg
- potencia utilizada 55 kW
- Requerimiento de generador de electricidad 80 kVA
- mezclador planetario
- Superficie necesaria para la instalación 200 m2
- cabina del operador
Datos técnicos:
- Tolvas de carga de material inerte 4 x 6 m3
- búnker de materiales inertes con pesaje de 1 m3
- Transportador de materiales inertes 800 x 16.000 mm
- capacidad del mezclador 0,75 m3
- tolva de pesaje de cemento de 450 kg
- Búnker de pesaje de agua de 300 L
- Tolva de pesaje de aditivos químicos 20 L
- compresor de aire 300 L, 5,5 kW
- silo de cemento de 50 T
- totalmente automatizado
Paramètres principaux :
- capacité de production 45 m3/heure
- dimensions pour le transport 8 x 2,3 x 2,5 m
- Poids 9500 kg
- puissance utilisée 55 kW
- besoin d'un générateur électrique de 80 kVA
- mélangeur planétaire
- surface requise pour l'installation 200 m2
- cabine de l'opérateur
Données techniques :
- trémies de chargement de matériaux inertes 4 x 6 m3
- trémie de pesée de matériaux inertes 1 m3
- convoyeur de transport de matières inertes 800 x 16 000 mm
- capacité du mélangeur 0,75 m3
- trémie de pesée de ciment 450 kg
- trémie de pesée d'eau 300 L
- trémie de pesage d'additifs chimiques 20 L
- compresseur d'air 300 L, 5,5 kW
- silo à ciment 50 T
- entièrement automatisé
Pagrindiniai parametrai:
- gamybos našumas 45 m3/val
- matmenys transportavimui 8 x 2.3 x 2.5 m
- Masė 9500 kg
- naudojamas galingumas 55 kW
- elektros generatoriaus poreikis 80 kVA
- planetarinė maišyklė
- reikalingas plotas sumontavimui 200 m2
- operatoriaus būdelė
Techniniai duomenys:
- inertinių medžiagų užkrovimo bunkeriai 4 x 6 m3
- inertinių medžiagų svėrimo bunkeris 1 m3
- inertinių medžiagų transportavimo konvejeris 800 x 16.000 mm
- maišyklės talpa 0.75 m3
- cemento svėrimo bunkeris 450 kg
- vandens svėrimo bunkeris 300 L
- cheminių priedų svėrimo bunkeris 20 L
- oro kompresorius 300 L, 5.5 kW
- cemento silosas 50 T
- pilnai automatizuotas
Główne parametry:
- wydajność produkcyjna 45 m3/godz.
- wymiary do transportu 8 x 2,3 x 2,5 m
- Waga 9500kg
- moc użytkowa 55 kW
- zapotrzebowanie na prądnicę 80 kVA
- mikser planetarny
- wymagana powierzchnia do montażu 200 m2
- kabina operatora
Dane techniczne:
- bunkry załadunkowe materiałów obojętnych 4 x 6 m3
- bunkier wagowy materiałów obojętnych 1 m3
- przenośnik transportowy materiałów obojętnych 800 x 16 000 mm
- pojemność mieszalnika 0,75 m3
- bunkier wagowy cementu 450 kg
- bunkier wagowy na wodę 300 L
- zasobnik wagowy dodatków chemicznych 20 L
- sprężarka powietrza 300L, 5,5 kW
- silos cementowy 50 T
- w pełni zautomatyzowany
Основные параметры:
- производительность 45 м3/час
- габариты для транспортировки 8 х 2,3 х 2,5 м
- Вес 9500 кг
- потребляемая мощность 55 кВт
- мощность электрогенератора 80 кВА
- планетарный миксер
- необходимая площадь для установки 200 м2
- кабина оператора
Технические данные:
- бункеры для загрузки инертных материалов 4 х 6 м3
- бункер для взвешивания инертных материалов 1 м3
- конвейер для транспортировки инертных материалов 800 х 16 000 мм
- емкость смесителя 0,75 м3
- бункер для взвешивания цемента 450 кг
- бункер для взвешивания воды 300 л
- бункер для взвешивания химических добавок 20 л
- воздушный компрессор 300 л, 5,5 кВт
- цементный силос 50 т
- полностью автоматизированный