Xe đầm một trống Case 1110 EX-D mới





























Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.
Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.
Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.
Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.
Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.
- Chuyển khoản trả tước vào thẻ
- Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
- Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
- Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
- Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
- Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
- Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
- Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Thông tin liên hệ của người bán

Manufacturer / Model FPT/S 8000
Environmental standard Tier 3
Type 4 stage turbocharged engine
Working volume 3.9 litres
Maximum power 110 hp (80.9 kW) at 2300 rpm.
Maximum torque 430 Nm (1400 rpm)
VIBRATION SYSTEM
Type Bi-directional axial piston pump
variable displacement
Vibrating pump drive Mechanical
Vibration motor Fixed on the drum
Variable pressure 27 bar
Generator output 65 A
Batteries 12/130 V / Ah
WORKING CHARACTERISTICS
Type Low-speed drive with high torque (motor) with variable displacement pump, in smooth hydrostatic mode
Drive pump - Mechanical
Motor to pump ratio Direct drive 1:1
Type Piston pump with manual adjustment
Working volume 75 cubic metres per minute
Flow rate 156 l/min
Charge pressure 27 bar
Drive motors
Axis Powerful operation with integrated planetary
mechanism and parking brake
Parking brake Hydraulically applied spring
Travelling speed
- Operating 0-5.5 km/h
- Travelling 0-11.5 km/h
Final drive High planetary torque
Виробник / Модель FPT/S 8000
Екологічний стандарт Tier 3
Тип 4 ступеневий з турбонаддувом
Робочий об’єм 3.9 л
Максимальна потужність 110 кс (80,9 кВт) 2300 об/хв.
Максимальний крутний момент 430 Нм (1400 об/хв.)
СИСТЕМА ВІБРАЦІЇ
Тип Двонаправний аксіально-поршневий насос
змінного робочого об’єму
Привід до вібронасосу Механічний
Вібромотор Фіксований на барабані
Змінний тиск 27 бар
УПРАВЛІННЯ ТА ЕЛЕКТРИЧНА СИСТЕМА
Управління Шарнірно-з’єднане гідростатичне
Кут 37⁰ в кожен бік
Кут копання 3,65 мм
Вихід генератора 65 А
Аккумулятори 12/130 В/Аг
РОБОЧІ ХАРАКТЕРИСТИКИ
Тип Низькошвидкісний привід з високим крутним
моментом(двигун) з насосом змінної
продуктивності, в плавно гідростатичному режимі
Привідний насос Механічний
Співвідношення двигуна та насоса Прямий привід 1:1
Тип Поршневий насос з ручним регулюванням
Робочий об’єм 75 куб/об
Потік 156 л/хв
Тиск заряду 27 бар
Привідні двиуни
Вісь Потіжна робота з вбудованим планетарним
Механізмом та стоянковим гальмом
Стоянкове гальмо Гідравлічно застосована пружина
Швидкість руху
- Робоча 0-5,5 км/год
- Рух 0-11,5 км/год
Кінцевий привід Високий планетарний крутний момент
Грейдність
З барабанним приводом 36%(20⁰)
Переривчаста 40 %
Виробник / Модель FPT/S 8000
Екологічний стандарт Tier 3
Тип 4 ступеневий з турбонаддувом
Робочий об’єм 3.9 л
Максимальна потужність 110 кс (80,9 кВт) 2300 об/хв.
Максимальний крутний момент 430 Нм (1400 об/хв.)
СИСТЕМА ВІБРАЦІЇ
Тип Двонаправний аксіально-поршневий насос
змінного робочого об’єму
Привід до вібронасосу Механічний
Вібромотор Фіксований на барабані
Змінний тиск 27 бар
Вихід генератора 65 А
Аккумулятори 12/130 В/Аг
РОБОЧІ ХАРАКТЕРИСТИКИ
Тип Низькошвидкісний привід з високим крутним моментом(двигун) з насосом змінної продуктивності, в плавно гідростатичному режимі
Привідний насос - Механічний
Співвідношення двигуна та насоса Прямий привід 1:1
Тип Поршневий насос з ручним регулюванням
Робочий об’єм 75 куб/об
Потік 156 л/хв
Тиск заряду 27 бар
Привідні двиуни
Вісь Потіжна робота з вбудованим планетарним
Механізмом та стоянковим гальмом
Стоянкове гальмо Гідравлічно застосована пружина
Швидкість руху
- Робоча 0-5,5 км/год
- Рух 0-11,5 км/год
Кінцевий привід Високий планетарний крутний момент